Những tiêu chuẩn nước sinh hoạt mới nhất từ Bộ Y Tế
Tình trạng ô nhiễm nguồn nước hiện nay đang ngày càng diễn ra nghiêm trọng, đặc biệt là tại các thành phố lớn nơi mà nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân rất cao. Vậy làm làm thế nào để biết được nguồn nước nhà bạn sử dụng có đảm bảo an toàn hay không. Cách chính xác nhất để biết được là dựa vào các tiêu chuẩn về nước sinh hoạt đã được Bộ Y Tế đưa ra. Bạn đã biết tiêu chuẩn nước sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT của Bộ Y Tế ban hành gồm những gì hay chưa? Tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây của AQUA Nice
Tiêu chuẩn nước ăn uống sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT của Bộ Y Tế
Tiêu chuẩn nước ăn uống sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT được Bộ Y Tế đưa ra nhằm thay thế cho Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT về Chất lượng nước sạch vào 15/06/2019.
Tiêu chuẩn này được đặt ra giúp người sử dụng nước có thể tham khảo các chỉ tiêu để không vượt quá mức quy định, đảm bảo an toàn trong sinh hoạt hàng ngày. Vì việc sử dụng nguồn nước không đảm bảo sẽ dẫn đến các căn bệnh nguy hiểm như: ngộ ngộ độc, tiêu chảy, thậm chí là ung thư. Chính vì vậy, nếu thấy nguồn nước nhà bạn có dấu hiệu vượt quá so với tiêu chuẩn, bạn cần đưa ra các điều chỉnh sao cho hợp lý để đảm bảo an toàn khi sử dụng.
Phạm vi điều chỉnh
Tiêu chuẩn nước sinh hoạt này quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước dùng để ăn uống, nước dùng cho các cơ sở để chế biến thực phẩm (gọi tắt là nước ăn uống).
Đối tượng áp dụng
Đối tượng áp dụng cho quy chuẩn mới này là các tổ chức, cơ quan, các hộ gia đình hoặc cá nhân có sử dụng nguồn nước sinh hoạt cho mục đích khai thác, kinh doanh nước ăn uống(bao gồm cả các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên).
>>> Đọc thêm: Nguy cơ tiềm ẩn cho sức khỏe khi sử dụng nước bẩn
Giới hạn các chỉ tiêu chất lượng
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giới hạn
tối đa cho phép |
Phương pháp thử | Mức độ giám sát | |
I | II | |||||
1 | Màu sắc | TCU | 15 | 15 | TCVN 6185 – 1996 (ISO 7887 – 1985)/SMEWW 2120 | A |
2 | Mùi vị | – | Không có mùi vị lạ | Không có mùi vị lạ | Cảm quan/SMEWW 2150 B và 2160 B | A |
3 | Độ đục | NTU | 5 | 5 | TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 – 1990)/SMEWW 2130 B | A |
4 | Clo dư | mg/L | Trong khoảng 0,3-0,5 | – | SMEWW 4500 Cl/US EPA 300.1 | A |
5 | pH | – | Trong khoảng 6,0 – 8,5 | Trong khoảng 6,0 – 8,5 | TCVN 6492:1999/SMEWW 4500 – H+ | A |
6 | Hàm lượng Amoni | mg/L | 3 | 3 | SMEWW 4500 – NH3 C /SMEWW 4500 – NH3 D | A |
7 | Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+) | mg/L | 0,5 | 0,5 | TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) / SMEWW 3500 – Fe | B |
8 | Chỉ số Pecmanganat | mg/L | 4 | 4 | TCVN 6186:1996/ISO 8467:1993 (E) | A |
9 | Độ cứng tính theo CaCO3 | mg/L | 350 | – | TCVN 6224 – 1996 / SMEWW 2340 C | B |
10 | Hàm lượng Clorua | mg/L | 300 | – | TCVN 6194 – 1996(ISO 9297 – 1989)/ SMEWW 4500 – Cl- D | A |
11 | Hàm lượng Florua | mg/L | 1.5 | – | TCVN 6195 – 1996(ISO10359 – 1 – 1992)/ SMEWW 4500 – F- | B |
12 | Hàm lượng Asen tổng số | mg/L | 0,01 | 0,05 | TCVN 6626:2000 / SMEWW 3500 – As B | B |
13 | Coliform tổng số | Vi khuẩn/ 100ml | 50 | 150 | TCVN 6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990)/SMEWW 9222 | A |
14 | E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt | Vi khuẩn/ 100ml | 0 | 20 | TCVN 6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990)/SMEWW 9222 | A |
Giới hạn tối đa cho phép được phân làm 2 loại:
- Giới hạn I: Được sử dụng cho các hộ gia đình hoặc các cơ sở cung cấp nước sinh hoạt
- Giới hạn II: Được sử dụng cho các hộ gia đình khai thác, sử dụng nước sinh hoạt
Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT
Phạm vi điều chỉnh
Tiêu chuẩn nước sinh hoạt này bao hàm những yêu cầu về tiêu chuẩn về khoáng chất, hàm lượng vi sinh,… có trong nguồn nước tại hộ gia đình và các sản phẩm nước đóng chai được sử dụng có thực sự an toàn để trực tiếp sử dụng hay không. Quy chuẩn này không áp dụng đối với thực phẩm chức năng.
Đối tượng áp dụng
Đối tượng áp dụng:
- Các công ty, cá nhân, doanh nghiệp kinh doanh nước uống đóng chai..
- Các cá nhân, tổ chức có liên quan.
Các chỉ tiêu chất lượng
Tên chỉ tiêu | Giới hạn tối đa | Phương pháp thử | Phân loại chỉ tiêu |
Stibi, mg/l | 0,02 | ISO 11885:2007; ISO 15586:2003;
AOAC 964.16 |
A |
Arsen, mg/l | 0,01 | TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996);
ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 |
A |
Bari, mg/l | 0,7 | ISO 11885:2007; AOAC 920.201 | A |
Bor, mg/l | 0,5 | TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990);
ISO 11885:2007 |
A |
Bromat, mg/l | 0,01 | ISO 15061:2001 | A |
Cadimi, mg/l | 0,003 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);
ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC 986.15 |
A |
Clo, mg/l | 5 | ISO 7393-1:1985, ISO 7393-2:1985,
ISO 7393-3:1990 |
A |
Clorat, mg/l | 0,7 | TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) | A |
Clorit, mg/l | 0,7 | TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) | A |
Crom, mg/l | 0,05 | TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998);
ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
Đồng, mg/l | 2 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);
ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40 |
A |
Cyanide, mg/l | 0,07 | TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984);
TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) |
A |
Fluorid, mg/l | 1,5 | TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992);
TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994); ISO 10304-1:2007 |
A |
Chì, mg/l | 0,01 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);
ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27 |
A |
Mangan, mg/l | 0,4 | TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986);
ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
Thủy ngân, mg/l | 0,006 | TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999);
AOAC 977.22 |
A |
Molybdenum, mg/l | 0,07 | TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003);
ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
Nickel, mg/l | 0,07 | TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986);
ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
Nitrat, mg/l | 50 | TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998);
ISO 10304-1:2007 |
A |
Nitrit, mg/l | 3 | TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984);
ISO 10304-1:2007 |
A |
Selen, mg/l | 0,01 | TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993);
ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 |
A |
Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l | 0,5 | ISO 9696:2007 | B |
Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l | 1 | ISO 9697:2008 | B |
Sử dụng nước sạch với máy lọc nước chất lượng
Hiện nay, so với các cách thức lọc nước truyền thống thì việc sử dụng các loại máy lọc nước đang là giải pháp tối ưu để đảm bảo đáp ứng được tiêu chuẩn nước sinh hoạt.
Trên thị trường đã có rất nhiều thương hiệu máy lọc nước cho ra mắt các sản phẩm máy lọc với các mức giá và chức năng khác nhau. Chính vì vậy việc lựa chọn một thương hiệu máy lọc uy tín và chất lượng là điều mà người tiêu dùng đang tìm kiếm.
AQUA Nice tự hào là một trong những thương hiệu máy lọc nước chất lượng hàng đầu. Với sứ mệnh mang đến nguồn nước tinh khiết cho mọi nhà, AQUA Nice đang không ngừng nỗ lực cho ra mắt rất nhiều sản phẩm máy lọc nước được áp dụng các công nghệ hàng đầu, khiến khách hàng sẽ hoàn toàn hài lòng khi sử dụng các máy lọc nước AQUA Nice!
Qua bài viết trên, AQUA Nice đã cung cấp cho bạn các thông tin chi tiết nhất về tiêu chuẩn nước sinh hoạt mới nhất từ Bộ Y Tế. Nếu còn bất kỳ thắc mắc hay có nhu cầu mua sắm sản phẩm, liên hệ nagy AQUA Nice để được tư vấn nhanh chóng nhất.